STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
151 | 1.004746.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | hộ tịch | |
152 | 1.005461.000.00.00.H56 | Đăng ký lại khai tử | hộ tịch | |
153 | 2.000635.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | hộ tịch | |
154 | 2.000986.000.00.00.H56 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | hộ tịch | |
155 | 2.001023.000.00.00.H56 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | hộ tịch | |
156 | 2.002080 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Hòa giải cơ sở | |
157 | 2.000930 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | Hòa giải cơ sở | |
158 | 2.000333 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Hòa giải cơ sở | |
159 | 2.000373 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Hòa giải cơ sở | |
160 | 2.000424 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Hòa giải cơ sở | |
161 | 2.001382.000.00.00.H56 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | |
162 | 1.003337.000.00.00.H56 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Người có công | |
163 | 1.002252.000.00.00.H56 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công | |
164 | 1.002271.000.00.00.H56 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Người có công | |
165 | 1.002305.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công | |
166 | 1.002363.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Người có công | |
167 | 1.002377.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Người có công | |
168 | 1.002410.000.00.00.H56 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | |
169 | 1.003351.000.00.00.H56 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | |
170 | 1.002429.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Người có công | |
171 | 1.002440.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | |
172 | 1.003423.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | |
173 | 1.006779.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | |
174 | 1.002519.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công | |
175 | 1.002741.000.00.00.H56 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công | |